✨Kỹ Thuật Cộng Hưởng Từ Hạt Nhân NMR Từ Thực Nghiệm Đến Cấu Trúc

Cuốn sách là tài liệu hữu ích, tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực quan trọng như vật lý, hóa học, sinh học, dược phẩm, và thực phẩm. Trong lĩnh vực y học, kỹ thuật này được ứng dụng trong chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật ảnh cộng hưởng từ MRI - magnetic resonance imaging

Cuốn sách là tài liệu hữu ích, tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực quan trọng như vật lý, hóa học, sinh học, dược phẩm, và thực phẩm. Trong lĩnh vực y học, kỹ thuật này được ứng dụng trong chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật ảnh cộng hưởng từ MRI - magnetic resonance imaging

👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Cuốn sách là tài liệu hữu ích, tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực quan trọng như vật lý, hóa học, sinh học, dược phẩm, và thực phẩm. Trong lĩnh vực y học, kỹ
**Vật lý vật chất ngưng tụ** là một trong các nhánh của vật lý học nghiên cứu các tính chất vật lý trong pha ngưng tụ của vật chất. Các nhà vật lý vật chất
**Công nghệ nano** là việc sử dụng vật chất ở quy mô nguyên tử, phân tử và siêu phân tử cho các mục đích công nghiệp. Mô tả phổ biến sớm nhất về công nghệ
**Cộng hưởng sắt từ** (tiếng Anh: Ferromagnetic resonance, viết tắt: FMR), là một kỹ thuật quang phổ để thăm dò từ hóa của vật liệu sắt từ. Nó là một công cụ tiêu chuẩn để
**Paul Christian Lauterbur** (6.5.1929 – 27.3.2007) là nhà hóa học người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 2003 chung với Peter Mansfield cho công trình nghiên cứu để phát triển
nhỏ|Quang phổ của một ngọn [[lửa, cho thấy ba vạch chính, đặc trưng cho thành phần hóa học của các chất trong ngọn lửa.]] **Quang phổ học** hay **Phổ học** là ngành nghiên cứu về
**Niên biểu hóa học** liệt kê những công trình, khám phá, ý tưởng, phát minh và thí nghiệm quan trọng đã thay đổi mạnh mẽ vốn hiểu biết của nhân loại về một môn khoa
**Bệnh độc học** hay **virus học** là một ngành khoa học nghiên cứu virus - thực thể kí sinh kích cỡ hạ hiển vi với vật chất di truyền được bọc trong một vỏ protein
:_Đối với hydrocarbon no chứa một hay nhiều mạch vòng, xem Cycloalkan._ nhỏ|Công thức cấu tạo của [[methan, alkan đơn giản nhất]] **Alkan** (tiếng Anh: _alkane_ ) trong hóa hữu cơ là hydrocarbon no không